GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỌC VIỆN Phật Giáo VN tại HÀ NỘI
Kiểm tra giữa môn Luận Câu-xá
Giảng viên: T. Giác Hiệp
Họ và tên:
Pháp danh:
Thời gian 20 phút
A. Chọn câu đúng
1. Nghĩa của thuật ngữ Abhidharma kosa:
a. Đối pháp tạng b. Thắng pháp tạng
c. Chứa đựng pháp vi diệu c. Cả 3 đều đúng
2. Tác phẩm nào là của ngài Phổ Quang?
a.Câu Xá Luận ký b. Câu Xá luận sớ
b. Câu Xá luận tụng sớ c.Câu Xá luận giảng ký
3. Theo Tụng sớ Câu-xá được biên soạn nhằm:
a.Phá ngã chấp b. Truyền bá triết học Hữu bộ
b.Truyền bá triết học Kinh-lượng bộ c.Đoạn phiền não, giúp phát sinh trí tuệ,
truyền bá và bảo tồn chính pháp
4. Vị Tổ đầu tiên truyền Câu-xá ở Nhật Bản:
a.Trí Thôn, Trí Đạt b. Đạo Chiêu
c.Huyền Trang d. Nghĩa Tịnh
5. Tính chất của hư không:
a.Không chướng ngại các pháp b. Các pháp không chướng ngại hư không
c.Thường trụ bất động c.Cả 3 đều đúng
6. 9 phẩm luận Câu-xá nói lên các ý nghĩa:
a. Thể & dụng của sắc b. Các phương pháp đoạn trừ lậu hoặc
c. Các loại trí d. Thể & dụng vạn hữu, nhân & quả mê ngộ,
và đạo lý vô ngã
7. Câu-xá truyền vào Nhật Bản năm:
a. 865 b. 568
c. 658 c. cả 3 đều sai
8. Quá trình hình thành tư tưởng Luận tạng trải qua bao nhiêu giai đoạn?
a.5 b. 4
c.3 d.6
9. Tư tưởng Nhất-thiết-hữu bộ phát triển cực thịnh ở:
a.Kasmir b.Purusapura
c.Gandhara d. Kiền-đà-la
10. Triết học Câu-xá chủ trương:
a.Ngã hữu pháp không b.Ngã pháp giai không
c. Ngã không pháp hữu d. Nhất thiết giai không
B. Hãy cho biết thêm các thông tin theo yêu cầu
11. Hãy nêu tên 6 nhân:
a. b.
c. d.
e. f.
12. Hãy nêu tên các duyên:
a. b.
c. d.
13. Hãy nêu tên 5 quả:
a. b.
c. d.
e.
14. Hãy nêu các tên gọi khác của pháp hữu vi.
a. b.
c. d.
15. Hãy nêu các tên gọi khác của pháp hữu lậu
a. b.
c. d.
e. f…
16. Sắc pháp gồm các loại:
a. b.
c.
17. Đại phiền não địa pháp gồm các pháp:
a. b.
c. d.
e. f.
18. Vô biểu sắc có các loại:
a. b.
c.
19. Cực vi có bao nhiêu loại?
a.. b..
c.
20. Hãy nêu các tính chất của pháp vô vi
a. b.
c. d.